Mã hiệu và tên tiêu chuẩn hết hiệu lực | Mã hiệu và tên tiêu chuẩn hiện hành |
1. TCXD 44:1970 | Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ | Hủy do không còn phù hợp |
2. TCXD 45:1978 | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình | TCVN 9362:2012 | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
3. TCXD 79:1980 | Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng | TCVN 9361:2012 | Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu |
4. TCXD 128 : 1985(Gộp với: TCXD 136 : 1985) | Thuỷ tinh – Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học – Quy định chung | TCVN 9171:2012 | Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh – Quy định chung trong phân tích hóa học |
5. TCXD 129 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt | TCVN 9172:2012 | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit |
6. TCXD 130 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt | TCVN 9173:2012 | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua trioxit |
7. TCXD 131 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt | TCVN 9174:2012 | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit |
8. TCXD 132 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt | TCVN 9175:2012 | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit |
9. TCXD 133 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê oxyt | TCVN 9176:2012 | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Canxi oxit và Magiê oxit |
10.TCXD 134 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali oxyt | TCVN 9177:2012 | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Natri oxit và Kali oxit |
11.TCXD 137 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng sắt oxyt | TCVN 9178:2012 | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit |
12.TCXD 138 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng titan đioxyt | TCVN 9179:2012 | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Titan đioxit |
13.TCXD 139 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng đồng oxyt | TCVN 9180:2012 | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Đồng oxit |
14.TCXD 140 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng côban oxyt | TCVN 9181:2012 | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Coban oxit |
15.TCXD 141 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng niken oxyt | TCVN 9182:2012 | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Niken oxit |
16.TCXD 147 : 1986 | Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | TCVN 9376:2012 | Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép |
17.TCXD 149:1986 | Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn | Hủy do không còn phù hợp |
18.TCXD 151 : 1986 | Cátsử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 9036:2012 | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát – Yêu cầu kỹ thuật |
19.TCXD 152 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp lấy mẫu | TCVN 9037:2012 | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát – Phương pháp lấy mẫu |
20.TCXD 153 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2) | TCVN 9183:2012 | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit |
21.TCXD 154 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3) | TCVN 9184:2012 | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit |
22.TCXD 155 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3) | TCVN 9185:2012 | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit |
23.TCXD 156 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2) | TCVN 9186:2012 | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Titan đioxit |
24.TCXD 157 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định độ ẩm | TCVN 9187:2012 | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng độ ẩm |
25.TCXD 158 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt | TCVN 9038:2011 | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt |
26.TCXD 159 : 1986 | Trát đá trang trí – Thi công và nghiệm thu | TCVN 9377-2:2012 | (Gộp TCXD 159:1986 với TCXD 303:2006) |
27.TCXD 40 : 1987 | Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán | TCVN 9379:2012 | Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
28.TCXD 74:1987 | Đất xây dựng – Phương phápchỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng | TCVN 9153:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất |
29.TCXD 160:1987 | Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc | Hủy do không còn phù hợp |
30.TCXD 163 : 1987 | Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm thu | Hủy do không còn phù hợp |
31.TCXD 166 : 1989 | Giàn giáo xây dựng | Hủy do không còn phù hợp |
32.TCXD 167:1989 | Xi măng poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng – Xi măng – Yêu cầu kỹ thuật | Hủy do không còn phù hợp |
33.TCXD 169 : 1989 | Nhà nâng sàn – Tiêu chuẩn thiết kế | Hủy do không còn phù hợp |
34.TCXD 171 : 1989 | Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén | TCVN 9335:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
35.TCXD 25 : 1991 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 9207:2012 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế |
36.TCXD 27 : 1991 | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 9206:2012 | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế |
37.TCXD 192 : 1996 | Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật | TCN 9366-1 : 2012 | Cửa đi, cửa sổ – Phần 1- Cửa gỗ |
38.TCXD 193 : 1996 | Dung sai trong xây dựng công trình – Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình | TCVN 9262-1:2012(ISO 7976-1:1989) | Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo |
39.TCXD 200 : 1997 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật về bê tông bơm | Hủy do không còn phù hợp |
40.TCXD 201 : 1997 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo | TCVN 9380:2012 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
41.TCXD 202 : 1997 | Nhà cao tầng – Thi công phần thân | Hủy do không còn phù hợp |
42.TCXD 203 : 1997 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công | TCVN 9364:2012 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công |
43.TCXD 208 : 1998 | Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Hủy do không còn phù hợp |
44.TCXD 210 : 1998 | Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình – vị trí các điểm đo | TCVN 9264:2012 (ISO 7976-2:1989) | Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo |
45.TCXD 211 : 1998 | Dung sai trong xây dựng công trình – Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công | TCVN 9259-8:2012(ISO 3443-8:1989) | Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
46.TCXD 213 : 1998 | Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung | TCVN 9254-1:2012(ISO 6707-1: 2003) | Nhà và công trình dân dụng- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung |
47.TCXD 215 : 1998 | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy | TCVN 9310-3: 2012(ISO 8421-3:1990) | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy |
48.TCXD 216 : 1998 | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy | TCVN 9310-4: 2012(ISO 8421-4:1990) | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy |
49.TCXD 217 : 1998 | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm | TCVN 9310-8: 2012(ISO 8421-8:1990) | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm |
50.TCXD 224 : 1998 | Thép dùng trong bê tông cốt thép – Phương pháp thử uốn và uốn lại | Sử dụngTCVN 6287:1997(ISO 10065:1990) | Thép thanh côt bê tông – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn |
51.TCXD 225 : 1998 | Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm | TCVN 9357:2012 | Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm |
52.TCXD 226 : 1999 | Đất xây dựng – Phương phápthí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn | TCVN 9351:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
53.TCXD 227 : 1999 | Cốt thép trong bê tông – Hàn hồ quang | TCVN 9392:2012 | Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang |
54.TCXD 230 : 1998 | Nền nhà chống nồm – Tiêu chuẩn thiết kế thi công | TCVN 9359:2012 | Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công |
55.TCXD 231 : 1999 | Chất kết dính vôi – Đá bazan – Yêu cầu kỹ thuật | Hủy do không còn phù hợp |
56.TCXD 234 : 1999 | Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối – Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu | TCVN 9390:2012 | Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
57.TCXD 236 : 1999 | Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền | TCVN 9349:2012 | Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền |
58.TCXD 237 : 1999 | Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung | TCN 9366-2 : 2012 | Cửa đi, cửa sổ- Phần 2- Cửa kim loại |
59.TCXD 238 : 1999 | Cốt liệu bê tông – Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic | Hủy do không còn phù hợp |
60.TCXD 240 : 2000 | Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông | TCVN 9356:2012 | Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
61.TCXD 246 : 2000 | Cốt liệu bê tông – Phương pháp thanh vữa xác định khả năng phản ứng kiềm – silic | Hủy do không còn phù hợp |
62.TCXD 247 : 2001(ISO 3443-1:1979) | Dung sai trong xây dựng – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng | TCVN 9259-1:2012(ISO 3443-1:1979) | Dung sai trong xây dựng công trình – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật |
63.TCXD 251 : 2001 | Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn | TCVN 9260 : 2012(ISO 6284:1996) | Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn |
64.TCXD 252 : 2001 | Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ | TCVN 9261:2012(ISO 1803:1997) | Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ |
65.TCXD 254 : 2001 | Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Hướng dẫn thi công và nghiệm thu | TCVN 9342:2012 | Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Thi công và nghiệm thu |
66.TCXD 258 : 2001 | Hỗn hợp vữa xi măng không co – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | TCVN 9204:2012 | Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
67.TCXDVN 262 : 2001 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông | TCVN 7572-15:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 15: Xác định hàm lượng clorua |
68.TCXDVN 80 : 2002 | Đất xây dựng – Phương phápxác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng | TCVN 9354:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
69.TCXDVN 167 : 2002 | Xi măng để sản xuất tấm sóng Amiăng xi măng | TCVN 2682:2009 | Xi măng pooc lăng – Yêu cầu kỹ thuật |
70.TCXDVN 263 : 2002 | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp | TCVN 9208:2012 | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
71.TCXDVN 267 : 2002 | Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu | TCVN 9391:2012 | Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
72.TCXDVN 269 : 2002 | Cọc – Phương phápthí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | TCVN 9393:2012 | Cọc – Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
73.TCXDVN 270 : 2002 | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá | TCVN 9378:2012 | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
74.TCXD 271 : 2002 | Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương phápđo cao hình học | TCVN 9360:2012 | Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương phápđo cao hình học |
75.TCXDVN 272 : 2002 | Ống nhựa gân xoắn HDPE | TCVN 9070:2012 | Ống nhựa gân xoắn HDPE |
76.TCXDVN 273 : 2002 | Tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật | Hủy do không phù hợp với đối tượng tiêu chuẩn |
77.TCXDVN 274 : 2002 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt | TCVN 9347:2012 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
78.TCXDVN 275 : 2002 | Trường trung cấp chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4602:2012 | Trường trung cấp chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế |
79.TCXDVN 283 : 2002 | Tiêu chuẩn Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | TCVN 9188:2012 | Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
80.TCXDVN 284 : 2002 | Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X – Phương pháp chuẩn | TCVN 9189:2012 | Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng pooc lăng bằng nhiễu xạ tia X theo phương pháp chuẩn |
81.TCXDVN 290 : 2002 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. | TCVN 9384:2012 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. |
82.TCXDVN 291: 2002 | Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng – Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn | TCVN 9039:2011 | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đá vôi |
83.TCXDVN 292 : 2002 | Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hoá học | TCVN 9190:2011 | Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hoá học |
84.TCXDVN 60 : 2003 | Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 9210:2012 | Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế |
85.TCXD 174 : 2003 | Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh | TCVN 9352:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
86.TCXDVN 286 : 2003 | Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | TCVN 9394:2012 | Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu |
87.TCXDVN 293 : 2003 | Chống nóng cho nhà ở – Chỉ dẫn thiết kế | TCVN 9258 : 2012 | Chống nóng cho nhà ở – Chỉ dẫn thiết kế |
88.TCXDVN 294 : 2003 | Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn | TCVN 9348:2012 | Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn |
89.TCXDVN 295 : 2003 | Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay | TCVN 9032:2011 | Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manhêdi Spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay |
90.TCXDVN 301: 2003 | Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường- xác định độ ẩm và độ chặt của đất – Phương pháp phóng xạ | TCVN 9350:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
91.TCXDVN 307 : 2003 | Bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đóng rắn | Hủy do không còn phù hợp |
92.TCXDVN 308 : 2003 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng | TCVN 9203:2012 | Xi măng Pooc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
93.TCXDVN 162 : 2004 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy | TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
94.TCXDVN 281 : 2004 | Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế | TCVN 9365 : 2012 | Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
95.TCXDVN 287 : 2004 | Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4205 :2012 | Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
96.TCXDVN 288 : 2004 | Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4260 : 2012 | Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế |
97.TCXDVN 289 : 2004 | Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4529 : 2012 | Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
98.TCXDVN 302:2004 | Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 4506 :2012 | Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật |
99.TCXDVN 303 : 2004 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thuPhần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng | TCVN 9377-1:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thuPhần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng |
100. TCXDVN 309 : 2004 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung | TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung |
101. TCXDVN 310 : 2004 | Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 9068:2012 | Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9069:2012 | Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch – Phương pháp thử |
102. TCXDVN 311: 2004 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn | TCVN 8827:2011 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn |
103. TCXDVN 312 : 2004 | Đá vôi – Phương pháp phân tích hoá học | TCVN 9191:2012 | Đá vôi – Phương pháp phân tích hoá học |
104. TCXDVN 313 : 2004 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm | TCVN 9345:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
105. TCXDVN 314 : 2005 | Hàn kim loại- Thuật ngữ và định nghĩa | TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998) | Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 1: Các quá trình hàn kim loại |
TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2:1998) | Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan |
106. TCXDVN 316 : 2004 | Blốc bê tông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 9029:2011 | Bê tông nhẹ – Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp – Yêu cầu kỹ thuật |
107. TCXDVN 317 : 2004 | Blốc bê tông nhẹ – Phương pháp thử | [You must be registered and logged in to see this link.] | Bê tông nhẹ – Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp – Phương pháp thử |
108. TCXDVN 318 : 2004 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì | TCVN 9343:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì |
109. TCXDVN 319 : 2004 | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung | TCVN 9358:2012 | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung |
110. TCXDVN 321: 2004 | Sơn xây dựng – Phân loại | TCVN 9404:2012 | Sơn xây dựng – Phân loại |
111. TCXDVN 322 : 2004 | Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền | TCVN 9382:2012 | Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
112. TCXDVN 323 : 2004 | Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế | Hủy do không còn phù hợp |
113. TCXDVN 324 : 2004 | Xi măng xây trát | TCVN 9202:2012 | Xi măng xây trát |
114. TCXDVN 325:2004 | Phụ gia hoá học cho bê tông | TCVN 8826:2011 | Phụ gia hoá học cho bê tông |
115. TCXDVN 326 : 2004 | Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu | TCVN 9395:2012 | Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu |
116. TCXDVN 327 : 2004 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển | TCVN 9346:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
117. TCXDVN 328 : 2004 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính | TCVN 9066:2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9067-1:2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 1: Phương pháp thử – Xác định tải trọng kéo đứt và độ giãn dài khi đứt |
TCVN 9067-2:2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 2: Phương pháp thử – Xác định độ bền chọc thủng |
TCVN 9067-3:2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 3: Phương pháp thử – Xác định độ bền nhiệt |
TCVN 9067-4:2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 4: Phương pháp thử – Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh |
118. TCXDVN 329 : 2004 | Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH | TCVN 9339:2012 | Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH |
119. TCXDVN 332 : 2004 | Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đại lượng và đơn vị | TCVN 9031:2011 | Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đại lượng và đơn vị |
120. TCXDVN 334 : 2005 | Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp | Sử dụng tiêu chuẩnTCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép – Qui trình thi công và nghiệm thu |
121. TCXDVN 337 : 2005 | Vữa và bê tông chịu axít | TCVN 9034:2011 | Vữa và bê tông chịu axít |
122. TCXDVN 338 : 2005 | Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5575 : 2012 | Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế |
123. TCXDVN 339 : 2005 | Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian | TCVN 9255 : 2012(ISO 9836:2011) | Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian (ISO 9836 : 2011) |
124. TCXDVN 340 : 2005 | Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựngPhần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ | TCVN 9256 : 2012 | Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng – Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ |
125. TCXDVN 341: 2005 | Sơn tường – Sơn nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn | TCVN 9405:2012 | Sơn tường dạng nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn |
126. TCXDVN 342 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 1 : Yêu cầu chung | TCVN 9311-1 : 2012(ISO 834-1:1999) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 1 : Yêu cầu chung |
127. TCXDVN 343 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm | TCVN 9311-3 : 2012(ISO/TR 834-3:1994) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm |
128. TCXDVN 344 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải | TCVN 9311-4 : 2012(ISO 834-4:2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải |
129. TCXDVN 345 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 5 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải | TCVN 9311-5 : 2012(ISO 834-5:2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải |
130. TCXDVN 346 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm | TCVN 9311-6 : 2012(ISO 834-6: 2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm |
131. TCXDVN 347 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà - Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột | TCVN 9311-7 : 2012(ISO 834-7:2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột |
132. TCXDVN 348 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải | TCVN 9311-8 : 2012(ISO 834-8:2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải |
133. TCXDVN 349 : 2005 | Cát nghiền cho bê tông và vữa | TCVN 9205:2012 | Cát nghiền cho bê tông và vữa |
134. TCXDVN 350 : 2005 | Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản | TCVN 9033:2011 | Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản |
135. TCXDVN 351: 2005 | Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình | TCVN 9399:2012 | Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa |
136. TCXDVN 352 : 2005 | Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày vùng sơn khô | TCVN 9406:2012 | Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô |
137. TCXDVN 353 : 2005 | Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 9411 : 2012 | Nhà ở liên kế- Tiêu chuẩn thiết kế |
138. TCXDVN 354 : 2005 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sun phát trong bê tông | TCVN 9336:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat |
139. TCXDVN 355 : 2005 | Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 9369 : 2012 | Nhà hát – Tiêu chuẩn thiết kế |
140. TCXDVN 356 : 2005 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5574 : 2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế |
141. TCXDVN 357 : 2005 | Nhà và công trình dạng tháp – Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháptrắc địa | TCVN 9400:2012 | Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
142. TCXDVN 358 : 2005 | Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông | TCVN 9396:2012 | Cọc khoan nhồi – Xác định tính đồng nhất của bê tông – Phương pháp xung siêu âm |
143. TCXDVN 359:2005 | Cọc – Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ | TCVN 9397:2012 | Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
144. TCXDVN 360 : 2005 | Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng | TCVN 9337:2012 | Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
145. TCXDVN 194 : 2006 | Nhà cao tầng – Công tác khảo sát địa kỹ thuật | TCVN 9363:2012 | Khảo sát cho xây dựng – Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng |
146. TCXDVN 303 : 2006 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thuPhần 2: Công tác trát trong xây dựngPhần 3: Công tác ốp trong xây dựng | TCVN 9377-2:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Công tác trát trong xây dựng |
TCVN 9377-3:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng |
147. TCXDVN 361: 2006 | Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 9211 : 2012 | Chợ- Tiêu chuẩn thiết kế |
148. TCXDVN 362 : 2006 | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 9257 : 2012 | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế |
149. TCXDVN 363 : 2006 | Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh | TCVN 9344 : 2012 | Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
150. TCXDVN 364 : 2006 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | TCVN 9401:2012 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
151. TCXDVN 366 : 2006 | Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast | TCVN 9402:2012 | Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng các – tơ |
152. TCXDVN 367 : 2006 | Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại | Hủy do không còn phù hợp |
153. TCXDVN 368 : 2006 | Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bi tum polime | TCVN 9065 : 2012 | Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bi tum |
154. TCXDVN 371 : 2006 | Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng | Hủy do không phù hợp đối tượng tiêu chuẩn theo quy định tại Luật Tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật |
155. TCXDVN 372 : 2006 | Ống bê tông cốt thép thoát nước | TCVN 9113 : 2012 | Ống bê tông cốt thép thoát nước |
156. TCXDVN 373 : 2006 | Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà | TCVN 9381 : 2012 | Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
157. TCXDVN 374 : 2006 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu | TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp bê tông t |